Contents
- 1. Động từ bất quy tắc là gì?
- 2. Bảng 360 Động Từ Bất Quy Tắc Ngữ Pháp Tiếng Anh Căn Bản PDF (V1, V2, V3)
- 3. Nguyên tắc học động từ bất quy tắc hiệu quả
- 3.1. Nhóm 1: V1 = V2 = V3 (Không thay đổi)
- 3.2. Nhóm 2: V2 = V3 (Giống nhau)
- 3.2.1. V2, V3 kết thúc bằng “-ought” hoặc “-aught”
- 3.2.2. V1 kết thúc bằng -ay chuyển sang V2, V3 kết thúc với -aid
- 3.2.3. V1 có nguyên âm “ee” chuyển thành “e” ở V2, V3 và thường thêm -t hoặc -d
- 3.2.4. V1 kết thúc bằng -d đổi thành -t ở V2, V3
- 3.2.5. V1 có tận cùng là -m hoặc -n thì V2, V3 có thể kết thúc bằng -t
- 3.3. Nhóm 3: V1 (i) → V2 (a) → V3 (u)
- 3.4. Nhóm 4: V1 (-ow) → V2 (-ew) → V3 (-own)
- 3.5. Nhóm 5: V1 (-ear) → V2 (-ore) → V3 (-orn)
- Lưu ý về động từ có tiền tố:
- 4. Mẹo ghi nhớ 360 động từ bất quy tắc
- 4.1. Học qua flashcard
- 4.2. Luyện tập đặt câu
- 4.3. Làm các bài tập chia động từ
- 4.4. Học bảng động từ bất quy tắc qua các bài hát
- 4.5. Học bảng động từ bất quy tắc qua ứng dụng và game online
- 5. Bài tập vận dụng
- Tổng kết: Chinh phục động từ bất quy tắc
- Tải Bảng Động Từ Bất Quy Tắc Ngữ Pháp Tiếng Anh Căn Bản PDF
Động từ trong tiếng Anh là một phần ngữ pháp cực kỳ quan trọng. Khi học về động từ, bạn không thể bỏ qua cách chia động từ, đặc biệt là các động từ bất quy tắc. Việc nắm vững Động Từ Bất Quy Tắc Ngữ Pháp Tiếng Anh Căn Bản PDF sẽ giúp bạn sử dụng tiếng Anh chính xác và tự nhiên hơn trong các thì quá khứ và hoàn thành. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn bảng 360 động từ bất quy tắc đầy đủ nhất và các phương pháp học hiệu quả.
1. Động từ bất quy tắc là gì?
Người học nắm vững bảng động từ bất quy tắc ngữ pháp tiếng Anh căn bản
Bạn chắc chắn đã quen thuộc với các động từ như “be, have, do, go,…”. Điểm đặc biệt là khi chuyển sang thì quá khứ đơn (V2) hoặc quá khứ phân từ (V3), chúng không tuân theo quy tắc thêm đuôi “-ed” thông thường như động từ có quy tắc. Những động từ như vậy được gọi là động từ bất quy tắc (Irregular Verbs).
Thực tế, khoảng 70% động từ bạn sử dụng hàng ngày trong giao tiếp tiếng Anh là động từ bất quy tắc. Điều này có thể khiến bạn cảm thấy lo lắng vì số lượng lớn và việc phải “học thuộc lòng”. Tuy nhiên, tin vui là số lượng động từ bất quy tắc phổ biến chỉ giới hạn trong khoảng 360 từ. Chúng đã được tổng hợp lại thành bảng để người học dễ dàng tiếp cận và ghi nhớ.
2. Bảng 360 Động Từ Bất Quy Tắc Ngữ Pháp Tiếng Anh Căn Bản PDF (V1, V2, V3)
Dưới đây là bảng tổng hợp 360 động từ bất quy tắc thông dụng và đầy đủ nhất trong ngữ pháp tiếng Anh. Việc nắm vững bảng này, đặc biệt là các từ thường gặp, là yêu cầu bắt buộc để sử dụng tiếng Anh chuẩn xác.
Để thuận tiện cho việc học, bạn có thể tải về file Động Từ Bất Quy Tắc Ngữ Pháp Tiếng Anh Căn Bản PDF ở cuối bài và in ra để tiện tra cứu và ôn tập.
STT | Dạng nguyên thể (V1) | Quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa của từ |
---|---|---|---|---|
1 | abide | abode/abided | abode/abided | lưu trú, lưu lại |
2 | arise | arose | arisen | phát sinh |
3 | awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
4 | backslide | backslid | backslidden/backslid | tái phạm |
5 | be | was/were | been | thì, là, bị, ở |
6 | bear | bore | borne | mang, chịu đựng |
7 | beat | beat | beaten/beat | đánh, đập |
8 | become | became | become | trở nên |
9 | befall | befell | befallen | xảy đến |
10 | begin | began | begun | bắt đầu |
11 | behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
12 | bend | bent | bent | bẻ cong |
13 | beset | beset | beset | bao quanh |
14 | bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
15 | bet | bet/betted | bet/betted | đánh cược, cá cược |
16 | bid | bid | bid | trả giá |
17 | bind | bound | bound | buộc, trói |
18 | bite | bit | bitten | cắn |
19 | bleed | bled | bled | chảy máu |
20 | blow | blew | blown | thổi |
21 | break | broke | broken | đập vỡ |
22 | breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
23 | bring | brought | brought | mang đến |
24 | broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
25 | browbeat | browbeat | browbeaten/browbeat | hăm dọa |
26 | build | built | built | xây dựng |
27 | burn | burnt/burned | burnt/burned | đốt, cháy |
28 | burst | burst | burst | nổ tung, vỡ òa |
29 | bust | busted/bust | busted/bust | làm bể, làm vỡ |
30 | buy | bought | bought | mua |
31 | cast | cast | cast | ném, tung |
32 | catch | caught | caught | bắt, chụp |
33 | chide | chid/chided | chid/chidden/chided | mắng, chửi |
34 | choose | chose | chosen | chọn, lựa |
35 | cleave | clove/cleft/cleaved | cloven/cleft/cleaved | chẻ, tách hai |
36 | cleave | clave | cleaved | dính chặt |
37 | cling | clung | clung | bám vào, dính vào |
38 | clothe | clothed/clad | clothed/clad | che phủ |
39 | come | came | come | đến, đi đến |
40 | cost | cost | cost | có giá là |
41 | creep | crept | crept | bò, trườn, lẻn |
42 | crossbreed | crossbred | crossbred | cho lai giống |
43 | crow | crew/crewed | crowed | gáy (gà) |
44 | cut | cut | cut | cắt, chặt |
45 | daydream | daydreamed daydreamt | daydreamed daydreamt | nghĩ vẩn vơ, mơ mộng |
46 | deal | dealt | dealt | giao thiệp |
47 | dig | dug | dug | đào |
48 | disprove | disproved | disproved/disproven | bác bỏ |
49 | dive | dove/dived | dived | lặn, lao xuống |
50 | do | did | done | làm |
51 | draw | drew | drawn | vẽ, kéo |
52 | dream | dreamt/dreamed | dreamt/dreamed | mơ thấy |
53 | drink | drank | drunk | uống |
54 | drive | drove | driven | lái xe |
55 | dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
56 | eat | ate | eaten | ăn |
57 | fall | fell | fallen | ngã, rơi |
58 | feed | fed | fed | cho ăn, ăn, nuôi |
59 | feel | felt | felt | cảm thấy |
60 | fight | fought | fought | chiến đấu |
61 | find | found | found | tìm thấy, thấy |
62 | fit | fitted/fit | fitted/fit | làm cho vừa, làm cho hợp |
63 | flee | fled | fled | chạy trốn |
64 | fling | flung | flung | tung, quăng |
65 | fly | flew | flown | bay |
66 | forbear | forbore | forborne | nhịn |
67 | forbid | forbade/forbad | forbidden | cấm, cấm đoán |
68 | forecast | forecast/forecasted | forecast/forecasted | tiên đoán |
69 | forego (also forgo) | forewent | foregone | bỏ, kiêng |
70 | foresee | foresaw | forseen | thấy trước |
71 | foretell | foretold | foretold | đoán trước |
72 | forget | forgot | forgotten | quên |
73 | forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
74 | forsake | forsook | forsaken | ruồng bỏ |
75 | freeze | froze | frozen | (làm) đông lại |
76 | frostbite | frostbit | frostbitten | bỏng lạnh |
77 | get | got | got/gotten | có được |
78 | gild | gilt/gilded | gilt/gilded | mạ vàng |
79 | gird | girt/girded | girt/girded | đeo vào |
80 | give | gave | given | cho |
81 | go | went | gone | đi |
82 | grind | ground | ground | nghiền, xay |
83 | grow | grew | grown | mọc, trồng |
84 | hand-feed | hand-fed | hand-fed | cho ăn bằng tay |
85 | handwrite | handwrote | handwritten | viết tay |
86 | hang | hung | hung | móc lên, treo lên |
87 | have | had | had | có |
88 | hear | heard | heard | nghe |
89 | heave | hove/heaved | hove/heaved | trục lên |
90 | hew | hewed | hewn/hewed | chặt, đốn |
91 | hide | hid | hidden | giấu, trốn, nấp |
92 | hit | hit | hit | đụng |
93 | hurt | hurt | hurt | làm đau |
94 | inbreed | inbred | inbred | lai giống cận huyết |
95 | inlay | inlaid | inlaid | cẩn, khảm |
96 | input | input | input | đưa vào |
97 | inset | inset | inset | dát, ghép |
98 | interbreed | interbred | interbred | giao phối, lai giống |
99 | interweave | interwove interweaved | interwove interweaved | trộn lẫn, xen lẫn |
100 | interwind | interwound | interwound | cuốn vào, quấn vào |
101 | jerry-build | jerry-built | jerry-built | xây dựng cẩu thả |
102 | keep | kept | kept | giữ |
103 | kneel | knelt/kneeled | knelt/kneeled | quỳ |
104 | knit | knit/knitted | knit/knitted | đan |
105 | know | knew | known | biết, quen biết |
106 | lay | laid | laid | đặt, để |
107 | lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
108 | lean | leaned/leant | leaned/leant | dựa, tựa |
109 | leap | leapt | leapt | nhảy, nhảy qua |
110 | learn | learnt/learned | learnt/learned | học, được biết |
111 | leave | left | left | ra đi, để lại |
112 | lend | lent | lent | cho mượn |
113 | let | let | let | cho phép, để cho |
114 | lie | lay | lain | nằm |
115 | light | lit/lighted | lit/lighted | thắp sáng |
116 | lip-read | lip-read | lip-read | mấp máy môi |
117 | lose | lost | lost | làm mất, mất |
118 | make | made | made | chế tạo, sản xuất |
119 | mean | meant | meant | có nghĩa là |
120 | meet | met | met | gặp mặt |
121 | miscast | miscast | miscast | chọn vai đóng không hợp |
122 | misdeal | misdealt | misdealt | chia lộn bài, chia bài sai |
123 | misdo | misdid | misdone | phạm lỗi |
124 | mishear | misheard | misheard | nghe nhầm |
125 | mislay | mislaid | mislaid | để lạc mất |
126 | mislead | misled | misled | làm lạc đường |
127 | mislearn | mislearned mislearnt | mislearned mislearnt | học nhầm |
128 | misread | misread | misread | đọc sai |
129 | misset | misset | misset | đặt sai chỗ |
130 | misspeak | misspoke | misspoken | nói sai |
131 | misspell | misspelt | misspelt | viết sai chính tả |
132 | misspend | misspent | misspent | tiêu phí, bỏ phí |
133 | mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lẫn |
134 | misteach | mistaught | mistaught | dạy sai |
135 | misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm |
136 | miswrite | miswrote | miswritten | viết sai |
137 | mow | mowed | mown/mowed | cắt cỏ |
138 | offset | offset | offset | đền bù |
139 | outbid | outbid | outbid | trả hơn giá |
140 | outbreed | outbred | outbred | giao phối xa |
141 | outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
142 | outdraw | outdrew | outdrawn | rút súng ra nhanh hơn |
143 | outdrink | outdrank | outdrunk | uống quá chén |
144 | outdrive | outdrove | outdriven | lái nhanh hơn |
145 | outfight | outfought | outfought | đánh giỏi hơn |
146 | outfly | outflew | outflown | bay cao/xa hơn |
147 | outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
148 | outleap | outleaped/outleapt | outleaped/outleapt | nhảy cao/xa hơn |
149 | outlie | outlied | outlied | nói dối |
150 | output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
151 | outride | outrode | outridden | cưỡi ngựa giỏi hơn |
152 | outrun | outran | outrun | chạy nhanh hơn, vượt giá |
153 | outsell | outsold | outsold | bán nhanh hơn |
154 | outshine | outshined/outshone | outshined/outshone | sáng hơn, rạng rỡ hơn |
155 | outshoot | outshot | outshot | bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc |
156 | outsing | outsang | outsung | hát hay hơn |
157 | outsit | outsat | outsat | ngồi lâu hơn |
158 | outsleep | outslept | outslept | ngủ lâu/muộn hơn |
159 | outsmell | outsmelled/outsmelt | outsmelled/outsmelt | khám phá, đánh hơi, sặc mùi |
160 | outspeak | outspoke | outspoken | nói nhiều/dài/to hơn |
161 | outspeed | outsped | outsped | đi/chạy nhanh hơn |
162 | outspend | outspent | outspent | tiêu tiền nhiều hơn |
163 | outswear | outswore | outsworn | nguyền rủa nhiều hơn |
164 | outswim | outswam | outswum | bơi giỏi hơn |
165 | outthink | outthought | outthought | suy nghĩ nhanh hơn |
166 | outthrow | outthrew | outthrown | ném nhanh hơn |
167 | outwrite | outwrote | outwritten | viết nhanh hơn |
168 | overbid | overbid | overbid | trả giá/bỏ thầu cao hơn |
169 | overbreed | overbred | overbred | nuôi quá nhiều |
170 | overbuild | overbuilt | overbuilt | xây quá nhiều |
171 | overbuy | overbought | overbought | mua quá nhiều |
172 | overcome | overcame | overcome | khắc phục |
173 | overdo | overdid | overdone | dùng quá mức, làm quá |
174 | overdraw | overdrew | overdrawn | rút quá số tiền, phóng đại |
175 | overdrink | overdrank | overdrunk | uống quá nhiều |
176 | overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
177 | overfeed | overfed | overfed | cho ăn quá mức |
178 | overfly | overflew | overflown | bay qua |
179 | overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
180 | overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
181 | overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
182 | overpay | overpaid | overpaid | trả quá tiền |
183 | override | overrode | overridden | lạm quyền |
184 | overrun | overran | overrun | tràn ngập |
185 | oversee | oversaw | overseen | trông nom |
186 | oversell | oversold | oversold | bán quá mức |
187 | oversew | oversewed | oversewn/oversewed | may nối vắt |
188 | overshoot | overshot | overshot | đi quá đích |
189 | oversleep | overslept | overslept | ngủ quên |
190 | overspeak | overspoke | overspoken | Nói quá nhiều, nói lấn át |
191 | overspend | overspent | overspent | tiêu quá lố |
192 | overspill | overspilled/overspilt | overspilled/overspilt | đổ, làm tràn |
193 | overtake | overtook | overtaken | đuổi bắt kịp |
194 | overthink | overthought | overthought | tính trước nhiều quá |
195 | overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ |
196 | overwind | overwound | overwound | lên dây (đồng hồ) quá chặt |
197 | overwrite | overwrote | overwritten | viết dài quá, viết đè lên |
198 | partake | partook | partaken | tham gia, dự phần |
199 | pay | paid | paid | trả (tiền) |
200 | plead | pleaded/pled | pleaded/pled | bào chữa, biện hộ |
201 | prebuild | prebuilt | prebuilt | làm nhà tiền chế |
202 | predo | predid | predone | làm trước |
203 | premake | premade | premade | làm trước |
204 | prepay | prepaid | prepaid | trả trước |
205 | presell | presold | presold | bán trước thời gian rao báo |
206 | preset | preset | preset | thiết lập sẵn, cài đặt sẵn |
207 | preshrink | preshrank | preshrunk | ngâm cho vải co trước khi may |
208 | proofread | proofread | proofread | Đọc bản thảo trước khi in |
209 | prove | proved | proven/proved | chứng minh |
210 | put | put | put | đặt, để |
211 | quick-freeze | quick-froze | quick-frozen | kết đông nhanh |
212 | quit | quit/quitted | quit/quitted | bỏ |
213 | read | read | read | đọc |
214 | reawake | reawoke | reawaken | đánh thức 1 lần nữa |
215 | rebid | rebid | rebid | trả giá, bỏ thầu |
216 | rebind | rebound | rebound | buộc lại, đóng lại |
217 | rebroadcast | rebroadcast rebroadcasted | rebroadcast rebroadcasted | cự tuyệt, khước từ |
218 | rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
219 | recast | recast | recast | đúc lại |
220 | recut | recut | recut | cắt lại, bìm) |
221 | redeal | redealt | redealt | phát bài lại |
222 | redo | redid | redone | làm lại |
223 | redraw | redrew | redrawn | kéo ngược lại |
224 | refit | refitted/refit | refitted/refit | luồn, xỏ |
225 | regrind | reground | reground | mài sắc lại |
226 | regrow | regrew | regrown | trồng lại |
227 | rehang | rehung | rehung | treo lại |
228 | rehear | reheard | reheard | nghe trình bày lại |
229 | reknit | reknitted/reknit | reknitted/reknit | đan lại |
230 | relay | relaid | relaid | đặt lại |
231 | relay | relayed | relayed | truyền âm lại |
232 | relearn | relearned/relearnt | relearned/relearnt | học lại |
233 | relight | relit/relighted | relit/relighted | thắp sáng lại |
234 | remake | remade | remade | làm lại, chế tạo lại |
235 | rend | rent | rent | toạc ra, xé |
236 | repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
237 | reread | reread | reread | đọc lại |
238 | rerun | reran | rerun | chiếu lại, phát lại |
239 | resell | resold | resold | bán lại |
240 | resend | resent | resent | gửi lại |
241 | reset | reset | reset | đặt lại, lắp lại |
242 | resew | resewed | resewn/resewed | may/khâu lại |
243 | retake | retook | retaken | chiếm lại,tái chiếm |
244 | reteach | retaught | retaught | dạy lại |
245 | retear | retore | retorn | khóc lại |
246 | retell | retold | retold | kể lại |
247 | rethink | rethought | rethought | suy tính lại |
248 | retread | retread | retread | lại giẫm/đạp lên |
249 | retrofit | retrofitted/retrofit | retrofitted/retrofit | trang bị thêm những bộ phận mới |
250 | rewake | rewoke/rewaked | rewaken/rewaked | đánh thức lại |
251 | rewear | rewore | reworn | mặc lại |
252 | reweave | rewove/reweaved | rewoven/reweaved | dệt lại |
253 | rewed | rewed/rewedded | rewed/rewedded | kết hôn lại |
254 | rewet | rewet/rewetted | rewet/rewetted | làm ướt lại |
255 | rewin | rewon | rewon | thắng lại |
256 | rewind | rewound | rewound | cuốn lại, lên dây lại |
257 | rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
258 | rid | rid | rid | giải thoát |
259 | ride | rode | ridden | cưỡi |
260 | ring | rang | rung | rung chuông |
261 | rise | rose | risen | đứng dậy, mọc |
262 | roughcast | roughcast | roughcast | tạo hình phỏng chừng |
263 | run | ran | run | chạy |
264 | sand-cast | sand-cast | sand-cast | đúc bằng khuôn cát |
265 | saw | sawed | sawn | cưa |
266 | say | said | said | nói |
267 | see | saw | seen | nhìn thấy |
268 | seek | sought | sought | tìm kiếm |
269 | sell | sold | sold | bán |
270 | send | sent | sent | gửi |
271 | set | set | set | đặt, thiết lập |
272 | sew | sewed | sewn/sewed | may |
273 | shake | shook | shaken | lay, lắc |
274 | shave | shaved | shaved/shaven | cạo (râu, mặt) |
275 | shear | sheared | shorn | xén lông (cừu) |
276 | shed | shed | shed | rơi, rụng |
277 | shine | shone | shone | chiếu sáng |
278 | shit | shit/shat/shitted | shit/shat/shitted | suộc khuồng đi đại tiện |
279 | shoot | shot | shot | bắn |
280 | show | showed | shown/showed | cho xem |
281 | shrink | shrank | shrunk | co rút |
282 | shut | shut | shut | đóng lại |
283 | sight-read | sight-read | sight-read | chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước |
284 | sing | sang | sung | ca hát |
285 | sink | sank | sunk | chìm, lặn |
286 | sit | sat | sat | ngồi |
287 | slay | slew | slain | sát hại, giết hại |
288 | sleep | slept | slept | ngủ |
289 | slide | slid | slid | trượt, lướt |
290 | sling | slung | slung | ném mạnh |
291 | slink | slunk | slunk | lẻn đi |
292 | slit | slit | slit | rạch, khứa |
293 | smell | smelt | smelt | ngửi |
294 | smite | smote | smitten | đập mạnh |
295 | sneak | sneaked/snuck | sneaked/snuck | trốn, lén |
296 | speak | spoke | spoken | nói |
298 | speed | sped/speeded | sped/speeded | chạy vụt |
299 | spell | spelt/spelled | spelt/spelled | đánh vần |
300 | spend | spent | spent | tiêu xài |
301 | spill | spilt/spilled | spilt/spilled | tràn, đổ ra |
302 | spin | spun/span | spun | quay sợi |
303 | spoil | spoilt/spoiled | spoilt/spoiled | làm hỏng |
304 | spread | spread | spread | lan truyền |
305 | stand | stood | stood | đứng |
305 | steal | stole | stolen | đánh cắp |
306 | stick | stuck | stuck | ghim vào, đính |
307 | sting | stung | stung | châm, chích, đốt |
308 | stink | stunk/stank | stunk | bốc mùi hôi |
309 | stride | strode | stridden | bước sải |
310 | strike | struck | struck | đánh đập |
311 | string | strung | strung | gắn dây vào |
312 | sunburn | sunburned/sunburnt | sunburned/sunburnt | cháy nắng |
313 | swear | swore | sworn | tuyên thệ |
314 | sweat | sweat/sweated | sweat/sweated | đổ mồ hôi |
315 | sweep | swept | swept | quét |
316 | swell | swelled | swollen/swelled | phồng, sưng |
317 | swim | swam | swum | bơi lội |
318 | swing | swung | swung | đong đưa |
319 | take | took | taken | cầm, lấy |
320 | teach | taught | taught | dạy, giảng dạy |
321 | tear | tore | torn | xé, rách |
322 | telecast | telecast | telecast | phát đi bằng truyền hình |
323 | tell | told | told | kể, bảo |
324 | think | thought | thought | suy nghĩ |
325 | throw | threw | thrown | ném,, liệng |
326 | thrust | thrust | thrust | thúc, nhấn |
327 | tread | trod | trodden/trod | giẫm, đạp |
328 | typewrite | typewrote | typewritten | đánh máy |
329 | unbend | unbent | unbent | làm thẳng lại |
330 | unbind | unbound | unbound | mở, tháo ra |
331 | unclothe | unclothed/unclad | unclothed/unclad | cởi áo, lột trần |
332 | undercut | undercut | undercut | ra giá rẻ hơn |
333 | underfeed | underfed | underfed | cho ăn đói, thiếu ăn |
334 | undergo | underwent | undergone | kinh qua |
335 | underlie | underlay | underlain | nằm dưới |
336 | understand | understood | understood | hiểu |
337 | undertake | undertook | undertaken | đảm nhận |
338 | underwrite | underwrote | underwritten | bảo hiểm |
339 | undo | undid | undone | tháo ra |
340 | unfreeze | unfroze | unfrozen | làm tan đông |
341 | unhang | unhung | unhung | hạ xuống, bỏ xuống |
342 | unhide | unhid | unhidden | hiển thị, không ẩn |
343 | unlearn | unlearned/unlearnt | unlearned/unlearnt | gạt bỏ, quên |
344 | unspin | unspun | unspun | quay ngược |
345 | unwind | unwound | unwound | tháo ra |
346 | uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
347 | upset | upset | upset | đánh đổ, lật đổ |
348 | wake | woke/waked | woken/waked | thức giấc |
349 | wear | wore | worn | mặc |
350 | wed | wed/wedded | wed/wedded | kết hôn |
351 | weep | wept | wept | khóc |
352 | wet | wet/wetted | wet/wetted | làm ướt |
353 | win | won | won | thắng, chiến thắng |
354 | wind | wound | wound | quấn |
355 | withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
356 | withhold | withheld | withheld | từ khước |
357 | withstand | withstood | withstood | cầm cự |
358 | work | worked | worked | rèn, nhào nặn đất |
359 | wring | wrung | wrung | vặn, siết chặt |
360 | write | wrote | written | viết |
3. Nguyên tắc học động từ bất quy tắc hiệu quả
Để việc ghi nhớ 360 động từ bất quy tắc trở nên dễ dàng hơn, bạn có thể nhận thấy một số quy luật và nhóm các động từ có cách biến đổi tương tự nhau. Ví dụ, các động từ liên quan đến “go” như “undergo” sẽ biến đổi thành “went”, “underwent” (V2) và “gone”, “undergone” (V3). Việc nhóm các động từ theo quy tắc chung sẽ giúp bạn học nhanh và nhớ lâu hơn.
Chúng ta có thể chia các động từ bất quy tắc thành 5 nhóm chính dựa trên các nguyên tắc biến đổi sau:
3.1. Nhóm 1: V1 = V2 = V3 (Không thay đổi)
Các động từ trong nhóm này giữ nguyên dạng ở cả 3 cột (nguyên thể, quá khứ đơn, quá khứ phân từ).
Ví dụ:
Hiện tại (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
---|---|---|---|
beset | beset | beset | bao quanh, bao vây |
bet | bet | bet | đánh cược, cá cược |
hit | hit | hit | đụng |
hurt | hurt | hurt | làm đau |
cut | cut | cut | cắt |
put | put | put | đặt, để |
shut | shut | shut | đóng |
cost | cost | cost | có giá là |
spread | spread | spread | lan truyền |
3.2. Nhóm 2: V2 = V3 (Giống nhau)
Đây là nhóm khá lớn, trong đó dạng quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3) giống hệt nhau, nhưng khác với dạng nguyên thể (V1). Nhóm này lại có thể chia thành các nhóm nhỏ hơn theo quy tắc biến đổi cụ thể:
3.2.1. V2, V3 kết thúc bằng “-ought” hoặc “-aught”
Nguyên thể (V1) thường có cấu trúc khác, nhưng V2 và V3 sẽ có đuôi “-ought” hoặc “-aught”.
Ví dụ:
Hiện tại (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
---|---|---|---|
bring | brought | brought | mang |
buy | bought | bought | mua |
fight | fought | fought | chiến đấu |
think | thought | thought | suy nghĩ |
seek | sought | sought | tìm kiếm |
catch | caught | caught | đuổi, bắt |
teach | taught | taught | dạy |
3.2.2. V1 kết thúc bằng -ay chuyển sang V2, V3 kết thúc với -aid
Ví dụ:
Hiện tại (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ(V3) | Nghĩa |
---|---|---|---|
lay | laid | laid | đặt, để |
pay | paid | paid | thanh toán |
say | said | said | nói |
repay | repaid | repaid | hoàn lại tiền |
3.2.3. V1 có nguyên âm “ee” chuyển thành “e” ở V2, V3 và thường thêm -t hoặc -d
Nguyên âm đôi “ee” được rút ngắn thành “e”, và thường có phụ âm cuối thay đổi hoặc thêm vào.
Ví dụ:
Hiện tại (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ(V3) | Nghĩa |
---|---|---|---|
bleed | bled | bled | chảy máu |
breed | bred | bred | nuôi |
feed | fed | fed | cho ăn |
meet | met | met | gặp |
lead | led | led | dẫn dắt |
speed | sped | sped | tăng tốc |
feel | felt | felt | cảm thấy |
keep | kept | kept | giữ |
sleep | slept | slept | ngủ |
sweep | swept | swept | quét |
creep | crept | crept | bò, trườn |
3.2.4. V1 kết thúc bằng -d đổi thành -t ở V2, V3
Ví dụ:
Hiện tại (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ(V3) | Nghĩa |
---|---|---|---|
bend | bent | bent | bẻ cong |
build | built | built | xây dựng |
lend | lent | lent | cho vay, cho mượn |
send | sent | sent | gửi |
spend | spent | spent | tiêu xài |
rend | rent | rent | toạc ra; xé |
3.2.5. V1 có tận cùng là -m hoặc -n thì V2, V3 có thể kết thúc bằng -t
Không phải tất cả, nhưng một số động từ theo quy tắc này.
Ví dụ:
Hiện tại (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ(V3) | Nghĩa |
---|---|---|---|
burn | burnt/burned | burnt/burned | cháy |
learn | learnt/learned | learnt/learned | học |
mean | meant | meant | ý nghĩa, ý muốn nói |
dream | dreamt/dreamed | dreamt/dreamed | mơ, ước mơ |
spill | spilt/spilled | spilt/spilled | làm tràn |
spoil | spoilt/spoiled | spoilt/spoiled | làm hỏng |
3.3. Nhóm 3: V1 (i) → V2 (a) → V3 (u)
Đây là một quy tắc biến đổi nguyên âm khá phổ biến và dễ nhận biết. Nguyên âm chính trong V1 là ‘i’, chuyển thành ‘a’ ở V2 và ‘u’ ở V3.
Ví dụ:
Hiện tại (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ(V3) | Nghĩa |
---|---|---|---|
begin | began | begun | bắt đầu |
drink | drank | drunk | uống |
swim | swam | swum | bơi |
ring | rang | rung | rung chuông |
sing | sang | sung | hát |
sink | sank | sunk | chìm, đắm |
shrink | shrank | shrunk | co lại |
spring | sprang | sprung | nhảy lên, bật dậy |
stink | stank | stunk | bốc mùi hôi |
3.4. Nhóm 4: V1 (-ow) → V2 (-ew) → V3 (-own)
Các động từ kết thúc bằng “-ow” ở dạng nguyên thể thường chuyển thành “-ew” ở V2 và “-own” ở V3.
Ví dụ:
Hiện tại (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ(V3) | Nghĩa |
---|---|---|---|
blow | blew | blown | thổi |
grow | grew | grown | lớn, phát triển |
know | knew | known | biết |
throw | threw | thrown | vứt, ném, quăng |
fly | flew | flown | bay (Lưu ý: V1 khác nhưng V2, V3 theo mẫu) |
draw | drew | drawn | vẽ, kéo (Lưu ý: V1 khác nhưng V2, V3 theo mẫu) |
3.5. Nhóm 5: V1 (-ear) → V2 (-ore) → V3 (-orn)
Các động từ có đuôi “-ear” ở V1 thường biến đổi thành “-ore” ở V2 và “-orn” ở V3.
Ngoại lệ đáng chú ý: “Hear” → “heard” → “heard” không theo quy tắc này.
Ví dụ:
Hiện tại (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ(V3) | Nghĩa |
---|---|---|---|
bear | bore | born/borne | sinh đẻ, mang |
tear | tore | torn | xé rách |
wear | wore | worn | mặc |
swear | swore | sworn | thề thốt |
forbear | forbore | forborne | kiêng cữ, nhịn |
Lưu ý về động từ có tiền tố:
Trong bảng 360 động từ bất quy tắc, có nhiều từ được cấu tạo bằng cách thêm tiền tố (ví dụ: under-, over-, re-, mis-, out-) vào một động từ gốc bất quy tắc (ví dụ: go, take, do, write). Khi chia các động từ này sang V2 hoặc V3, bạn chỉ cần thay đổi động từ gốc theo quy tắc của nó và giữ nguyên tiền tố.
Ví dụ:
-
go -> went -> gone
-
undergo -> underwent -> undergone
-
forego -> forewent -> foregone
-
take -> took -> taken
-
overtake -> overtook -> overtaken
-
mistake -> mistook -> mistaken
-
partake -> partook -> partaken
Do đó, khi học, bạn chỉ cần nắm vững quy tắc của các động từ gốc là có thể suy ra cách chia của rất nhiều động từ phức tạp hơn.
4. Mẹo ghi nhớ 360 động từ bất quy tắc
Học ngữ pháp tiếng Anh, đặc biệt là học thuộc lòng danh sách như 360 động từ bất quy tắc, có thể khá khô khan. Tuy nhiên, bạn hoàn toàn có thể làm cho quá trình này trở nên thú vị và hiệu quả hơn bằng các cách sau:
4.1. Học qua flashcard
Flashcard (thẻ học từ vựng) là công cụ tuyệt vời để học chủ động. Một mặt ghi V1, mặt kia ghi V2 và V3 cùng nghĩa tiếng Việt. Việc xáo trộn ngẫu nhiên các thẻ giúp bạn nhớ từ độc lập thay vì nhớ theo thứ tự máy móc trong bảng. Bạn cũng có thể biến việc học thành trò chơi đố vui cùng bạn bè.
4.2. Luyện tập đặt câu
Đây là phương pháp học hiệu quả nhất vì nó gắn liền từ vựng với ngữ cảnh. Khi đặt câu với các dạng V1, V2, V3 của động từ bất quy tắc, bạn sẽ hiểu rõ cách dùng và nhớ từ lâu hơn.
Ví dụ:
- (V1 – Hiện tại) I write emails every day.
- (V2 – Quá khứ) I wrote an email yesterday.
- (V3 – Hoàn thành) I have written three emails this morning.
4.3. Làm các bài tập chia động từ
Thực hành qua bài tập giúp củng cố kiến thức và rèn luyện phản xạ. Có rất nhiều sách bài tập hoặc nguồn online cung cấp các bài tập chia động từ ở các thì khác nhau, đặc biệt tập trung vào động từ bất quy tắc. Việc kiểm tra lại đáp án giúp bạn nhận ra lỗi sai và khắc phục.
4.4. Học bảng động từ bất quy tắc qua các bài hát
Não bộ con người tiếp thu giai điệu dễ dàng hơn từ ngữ đơn lẻ. Có nhiều bài hát được sáng tác hoặc chế lại специально để giúp người học ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc. Giai điệu vui tươi, dễ nhớ kết hợp với nội dung cần học sẽ giúp bạn thuộc bài một cách tự nhiên và hứng thú.
4.5. Học bảng động từ bất quy tắc qua ứng dụng và game online
Công nghệ mang đến nhiều công cụ học tập thú vị. Các ứng dụng như “English Irregular Verbs”, Quizlet, Memrise… cung cấp danh sách động từ, phát âm, ví dụ và các bài kiểm tra, trò chơi tương tác giúp việc ôn luyện bớt nhàm chán và hiệu quả hơn.
5. Bài tập vận dụng
Để củng cố kiến thức, hãy thử làm một vài bài tập nhỏ sau:
Bài 1: Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc vào chỗ trống.
- My wallet __ (steal) last night.
- She __ (fall) down and __ (break) her arm yesterday.
- We have already __ (eat) lunch.
- He __ (teach) English at this school for 5 years.
- They __ (build) this bridge in 2020.
Đáp án gợi ý:
- was stolen
- fell / broke
- eaten
- has taught / taught (tùy ngữ cảnh thì)
- built
Bài 2: Viết dạng V2 và V3 của các động từ sau:
- See -> ->
- Come -> ->
- Give -> ->
- Know -> ->
- Think -> ->
Đáp án gợi ý:
- saw / seen
- came / come
- gave / given
- knew / known
- thought / thought
Tổng kết: Chinh phục động từ bất quy tắc
Động từ bất quy tắc là một phần không thể thiếu trong ngữ pháp tiếng Anh căn bản. Mặc dù việc ghi nhớ 360 từ có vẻ khó khăn ban đầu, nhưng bằng cách áp dụng các phương pháp học tập thông minh như nhóm từ theo quy tắc, sử dụng flashcard, đặt câu, làm bài tập, học qua bài hát hay ứng dụng, bạn hoàn toàn có thể chinh phục thử thách này. Nắm vững bảng động từ bất quy tắc sẽ giúp bạn tự tin hơn khi sử dụng các thì quá khứ và hoàn thành, nâng cao đáng kể khả năng giao tiếp và viết lách bằng tiếng Anh.
Tải Bảng Động Từ Bất Quy Tắc Ngữ Pháp Tiếng Anh Căn Bản PDF
Để tiện lợi cho việc học và tra cứu mọi lúc mọi nơi, bạn có thể tải xuống bảng 360 động từ bất quy tắc đầy đủ dưới dạng PDF tại đây:
Download Bảng 360 Động Từ Bất Quy Tắc PDF
(Lưu ý: Thay “link-placeholder-cho-file-pdf” bằng đường dẫn tải file thực tế)
Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan, bảng tra cứu chi tiết và những phương pháp hữu ích để học Động Từ Bất Quy Tắc Ngữ Pháp Tiếng Anh Căn Bản PDF. Chúc bạn học tốt và sớm thành thạo phần ngữ pháp quan trọng này!