Động từ trong tiếng Anh là một phần ngữ pháp cực kỳ quan trọng. Khi học về động từ, bạn không thể bỏ qua cách chia động từ, đặc biệt là các động từ bất quy tắc. Việc nắm vững Động Từ Bất Quy Tắc Ngữ Pháp Tiếng Anh Căn Bản PDF sẽ giúp bạn sử dụng tiếng Anh chính xác và tự nhiên hơn trong các thì quá khứ và hoàn thành. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn bảng 360 động từ bất quy tắc đầy đủ nhất và các phương pháp học hiệu quả.

1. Động từ bất quy tắc là gì?

Người học nắm vững bảng động từ bất quy tắc ngữ pháp tiếng Anh căn bảnNgười học nắm vững bảng động từ bất quy tắc ngữ pháp tiếng Anh căn bản

Bạn chắc chắn đã quen thuộc với các động từ như “be, have, do, go,…”. Điểm đặc biệt là khi chuyển sang thì quá khứ đơn (V2) hoặc quá khứ phân từ (V3), chúng không tuân theo quy tắc thêm đuôi “-ed” thông thường như động từ có quy tắc. Những động từ như vậy được gọi là động từ bất quy tắc (Irregular Verbs).

Thực tế, khoảng 70% động từ bạn sử dụng hàng ngày trong giao tiếp tiếng Anh là động từ bất quy tắc. Điều này có thể khiến bạn cảm thấy lo lắng vì số lượng lớn và việc phải “học thuộc lòng”. Tuy nhiên, tin vui là số lượng động từ bất quy tắc phổ biến chỉ giới hạn trong khoảng 360 từ. Chúng đã được tổng hợp lại thành bảng để người học dễ dàng tiếp cận và ghi nhớ.

2. Bảng 360 Động Từ Bất Quy Tắc Ngữ Pháp Tiếng Anh Căn Bản PDF (V1, V2, V3)

Dưới đây là bảng tổng hợp 360 động từ bất quy tắc thông dụng và đầy đủ nhất trong ngữ pháp tiếng Anh. Việc nắm vững bảng này, đặc biệt là các từ thường gặp, là yêu cầu bắt buộc để sử dụng tiếng Anh chuẩn xác.

Để thuận tiện cho việc học, bạn có thể tải về file Động Từ Bất Quy Tắc Ngữ Pháp Tiếng Anh Căn Bản PDF ở cuối bài và in ra để tiện tra cứu và ôn tập.

STT Dạng nguyên thể (V1) Quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa của từ
1 abide abode/abided abode/abided lưu trú, lưu lại
2 arise arose arisen phát sinh
3 awake awoke awoken đánh thức, thức
4 backslide backslid backslidden/backslid tái phạm
5 be was/were been thì, là, bị, ở
6 bear bore borne mang, chịu đựng
7 beat beat beaten/beat đánh, đập
8 become became become trở nên
9 befall befell befallen xảy đến
10 begin began begun bắt đầu
11 behold beheld beheld ngắm nhìn
12 bend bent bent bẻ cong
13 beset beset beset bao quanh
14 bespeak bespoke bespoken chứng tỏ
15 bet bet/betted bet/betted đánh cược, cá cược
16 bid bid bid trả giá
17 bind bound bound buộc, trói
18 bite bit bitten cắn
19 bleed bled bled chảy máu
20 blow blew blown thổi
21 break broke broken đập vỡ
22 breed bred bred nuôi, dạy dỗ
23 bring brought brought mang đến
24 broadcast broadcast broadcast phát thanh
25 browbeat browbeat browbeaten/browbeat hăm dọa
26 build built built xây dựng
27 burn burnt/burned burnt/burned đốt, cháy
28 burst burst burst nổ tung, vỡ òa
29 bust busted/bust busted/bust làm bể, làm vỡ
30 buy bought bought mua
31 cast cast cast ném, tung
32 catch caught caught bắt, chụp
33 chide chid/chided chid/chidden/chided mắng, chửi
34 choose chose chosen chọn, lựa
35 cleave clove/cleft/cleaved cloven/cleft/cleaved chẻ, tách hai
36 cleave clave cleaved dính chặt
37 cling clung clung bám vào, dính vào
38 clothe clothed/clad clothed/clad che phủ
39 come came come đến, đi đến
40 cost cost cost có giá là
41 creep crept crept bò, trườn, lẻn
42 crossbreed crossbred crossbred cho lai giống
43 crow crew/crewed crowed gáy (gà)
44 cut cut cut cắt, chặt
45 daydream daydreamed daydreamt daydreamed daydreamt nghĩ vẩn vơ, mơ mộng
46 deal dealt dealt giao thiệp
47 dig dug dug đào
48 disprove disproved disproved/disproven bác bỏ
49 dive dove/dived dived lặn, lao xuống
50 do did done làm
51 draw drew drawn vẽ, kéo
52 dream dreamt/dreamed dreamt/dreamed mơ thấy
53 drink drank drunk uống
54 drive drove driven lái xe
55 dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở
56 eat ate eaten ăn
57 fall fell fallen ngã, rơi
58 feed fed fed cho ăn, ăn, nuôi
59 feel felt felt cảm thấy
60 fight fought fought chiến đấu
61 find found found tìm thấy, thấy
62 fit fitted/fit fitted/fit làm cho vừa, làm cho hợp
63 flee fled fled chạy trốn
64 fling flung flung tung, quăng
65 fly flew flown bay
66 forbear forbore forborne nhịn
67 forbid forbade/forbad forbidden cấm, cấm đoán
68 forecast forecast/forecasted forecast/forecasted tiên đoán
69 forego (also forgo) forewent foregone bỏ, kiêng
70 foresee foresaw forseen thấy trước
71 foretell foretold foretold đoán trước
72 forget forgot forgotten quên
73 forgive forgave forgiven tha thứ
74 forsake forsook forsaken ruồng bỏ
75 freeze froze frozen (làm) đông lại
76 frostbite frostbit frostbitten bỏng lạnh
77 get got got/gotten có được
78 gild gilt/gilded gilt/gilded mạ vàng
79 gird girt/girded girt/girded đeo vào
80 give gave given cho
81 go went gone đi
82 grind ground ground nghiền, xay
83 grow grew grown mọc, trồng
84 hand-feed hand-fed hand-fed cho ăn bằng tay
85 handwrite handwrote handwritten viết tay
86 hang hung hung móc lên, treo lên
87 have had had
88 hear heard heard nghe
89 heave hove/heaved hove/heaved trục lên
90 hew hewed hewn/hewed chặt, đốn
91 hide hid hidden giấu, trốn, nấp
92 hit hit hit đụng
93 hurt hurt hurt làm đau
94 inbreed inbred inbred lai giống cận huyết
95 inlay inlaid inlaid cẩn, khảm
96 input input input đưa vào
97 inset inset inset dát, ghép
98 interbreed interbred interbred giao phối, lai giống
99 interweave interwove interweaved interwove interweaved trộn lẫn, xen lẫn
100 interwind interwound interwound cuốn vào, quấn vào
101 jerry-build jerry-built jerry-built xây dựng cẩu thả
102 keep kept kept giữ
103 kneel knelt/kneeled knelt/kneeled quỳ
104 knit knit/knitted knit/knitted đan
105 know knew known biết, quen biết
106 lay laid laid đặt, để
107 lead led led dẫn dắt, lãnh đạo
108 lean leaned/leant leaned/leant dựa, tựa
109 leap leapt leapt nhảy, nhảy qua
110 learn learnt/learned learnt/learned học, được biết
111 leave left left ra đi, để lại
112 lend lent lent cho mượn
113 let let let cho phép, để cho
114 lie lay lain nằm
115 light lit/lighted lit/lighted thắp sáng
116 lip-read lip-read lip-read mấp máy môi
117 lose lost lost làm mất, mất
118 make made made chế tạo, sản xuất
119 mean meant meant có nghĩa là
120 meet met met gặp mặt
121 miscast miscast miscast chọn vai đóng không hợp
122 misdeal misdealt misdealt chia lộn bài, chia bài sai
123 misdo misdid misdone phạm lỗi
124 mishear misheard misheard nghe nhầm
125 mislay mislaid mislaid để lạc mất
126 mislead misled misled làm lạc đường
127 mislearn mislearned mislearnt mislearned mislearnt học nhầm
128 misread misread misread đọc sai
129 misset misset misset đặt sai chỗ
130 misspeak misspoke misspoken nói sai
131 misspell misspelt misspelt viết sai chính tả
132 misspend misspent misspent tiêu phí, bỏ phí
133 mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn
134 misteach mistaught mistaught dạy sai
135 misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm
136 miswrite miswrote miswritten viết sai
137 mow mowed mown/mowed cắt cỏ
138 offset offset offset đền bù
139 outbid outbid outbid trả hơn giá
140 outbreed outbred outbred giao phối xa
141 outdo outdid outdone làm giỏi hơn
142 outdraw outdrew outdrawn rút súng ra nhanh hơn
143 outdrink outdrank outdrunk uống quá chén
144 outdrive outdrove outdriven lái nhanh hơn
145 outfight outfought outfought đánh giỏi hơn
146 outfly outflew outflown bay cao/xa hơn
147 outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn
148 outleap outleaped/outleapt outleaped/outleapt nhảy cao/xa hơn
149 outlie outlied outlied nói dối
150 output output output cho ra (dữ kiện)
151 outride outrode outridden cưỡi ngựa giỏi hơn
152 outrun outran outrun chạy nhanh hơn, vượt giá
153 outsell outsold outsold bán nhanh hơn
154 outshine outshined/outshone outshined/outshone sáng hơn, rạng rỡ hơn
155 outshoot outshot outshot bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc
156 outsing outsang outsung hát hay hơn
157 outsit outsat outsat ngồi lâu hơn
158 outsleep outslept outslept ngủ lâu/muộn hơn
159 outsmell outsmelled/outsmelt outsmelled/outsmelt khám phá, đánh hơi, sặc mùi
160 outspeak outspoke outspoken nói nhiều/dài/to hơn
161 outspeed outsped outsped đi/chạy nhanh hơn
162 outspend outspent outspent tiêu tiền nhiều hơn
163 outswear outswore outsworn nguyền rủa nhiều hơn
164 outswim outswam outswum bơi giỏi hơn
165 outthink outthought outthought suy nghĩ nhanh hơn
166 outthrow outthrew outthrown ném nhanh hơn
167 outwrite outwrote outwritten viết nhanh hơn
168 overbid overbid overbid trả giá/bỏ thầu cao hơn
169 overbreed overbred overbred nuôi quá nhiều
170 overbuild overbuilt overbuilt xây quá nhiều
171 overbuy overbought overbought mua quá nhiều
172 overcome overcame overcome khắc phục
173 overdo overdid overdone dùng quá mức, làm quá
174 overdraw overdrew overdrawn rút quá số tiền, phóng đại
175 overdrink overdrank overdrunk uống quá nhiều
176 overeat overate overeaten ăn quá nhiều
177 overfeed overfed overfed cho ăn quá mức
178 overfly overflew overflown bay qua
179 overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng
180 overhear overheard overheard nghe trộm
181 overlay overlaid overlaid phủ lên
182 overpay overpaid overpaid trả quá tiền
183 override overrode overridden lạm quyền
184 overrun overran overrun tràn ngập
185 oversee oversaw overseen trông nom
186 oversell oversold oversold bán quá mức
187 oversew oversewed oversewn/oversewed may nối vắt
188 overshoot overshot overshot đi quá đích
189 oversleep overslept overslept ngủ quên
190 overspeak overspoke overspoken Nói quá nhiều, nói lấn át
191 overspend overspent overspent tiêu quá lố
192 overspill overspilled/overspilt overspilled/overspilt đổ, làm tràn
193 overtake overtook overtaken đuổi bắt kịp
194 overthink overthought overthought tính trước nhiều quá
195 overthrow overthrew overthrown lật đổ
196 overwind overwound overwound lên dây (đồng hồ) quá chặt
197 overwrite overwrote overwritten viết dài quá, viết đè lên
198 partake partook partaken tham gia, dự phần
199 pay paid paid trả (tiền)
200 plead pleaded/pled pleaded/pled bào chữa, biện hộ
201 prebuild prebuilt prebuilt làm nhà tiền chế
202 predo predid predone làm trước
203 premake premade premade làm trước
204 prepay prepaid prepaid trả trước
205 presell presold presold bán trước thời gian rao báo
206 preset preset preset thiết lập sẵn, cài đặt sẵn
207 preshrink preshrank preshrunk ngâm cho vải co trước khi may
208 proofread proofread proofread Đọc bản thảo trước khi in
209 prove proved proven/proved chứng minh
210 put put put đặt, để
211 quick-freeze quick-froze quick-frozen kết đông nhanh
212 quit quit/quitted quit/quitted bỏ
213 read read read đọc
214 reawake reawoke reawaken đánh thức 1 lần nữa
215 rebid rebid rebid trả giá, bỏ thầu
216 rebind rebound rebound buộc lại, đóng lại
217 rebroadcast rebroadcast rebroadcasted rebroadcast rebroadcasted cự tuyệt, khước từ
218 rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại
219 recast recast recast đúc lại
220 recut recut recut cắt lại, bìm)
221 redeal redealt redealt phát bài lại
222 redo redid redone làm lại
223 redraw redrew redrawn kéo ngược lại
224 refit refitted/refit refitted/refit luồn, xỏ
225 regrind reground reground mài sắc lại
226 regrow regrew regrown trồng lại
227 rehang rehung rehung treo lại
228 rehear reheard reheard nghe trình bày lại
229 reknit reknitted/reknit reknitted/reknit đan lại
230 relay relaid relaid đặt lại
231 relay relayed relayed truyền âm lại
232 relearn relearned/relearnt relearned/relearnt học lại
233 relight relit/relighted relit/relighted thắp sáng lại
234 remake remade remade làm lại, chế tạo lại
235 rend rent rent toạc ra, xé
236 repay repaid repaid hoàn tiền lại
237 reread reread reread đọc lại
238 rerun reran rerun chiếu lại, phát lại
239 resell resold resold bán lại
240 resend resent resent gửi lại
241 reset reset reset đặt lại, lắp lại
242 resew resewed resewn/resewed may/khâu lại
243 retake retook retaken chiếm lại,tái chiếm
244 reteach retaught retaught dạy lại
245 retear retore retorn khóc lại
246 retell retold retold kể lại
247 rethink rethought rethought suy tính lại
248 retread retread retread lại giẫm/đạp lên
249 retrofit retrofitted/retrofit retrofitted/retrofit trang bị thêm những bộ phận mới
250 rewake rewoke/rewaked rewaken/rewaked đánh thức lại
251 rewear rewore reworn mặc lại
252 reweave rewove/reweaved rewoven/reweaved dệt lại
253 rewed rewed/rewedded rewed/rewedded kết hôn lại
254 rewet rewet/rewetted rewet/rewetted làm ướt lại
255 rewin rewon rewon thắng lại
256 rewind rewound rewound cuốn lại, lên dây lại
257 rewrite rewrote rewritten viết lại
258 rid rid rid giải thoát
259 ride rode ridden cưỡi
260 ring rang rung rung chuông
261 rise rose risen đứng dậy, mọc
262 roughcast roughcast roughcast tạo hình phỏng chừng
263 run ran run chạy
264 sand-cast sand-cast sand-cast đúc bằng khuôn cát
265 saw sawed sawn cưa
266 say said said nói
267 see saw seen nhìn thấy
268 seek sought sought tìm kiếm
269 sell sold sold bán
270 send sent sent gửi
271 set set set đặt, thiết lập
272 sew sewed sewn/sewed may
273 shake shook shaken lay, lắc
274 shave shaved shaved/shaven cạo (râu, mặt)
275 shear sheared shorn xén lông (cừu)
276 shed shed shed rơi, rụng
277 shine shone shone chiếu sáng
278 shit shit/shat/shitted shit/shat/shitted suộc khuồng đi đại tiện
279 shoot shot shot bắn
280 show showed shown/showed cho xem
281 shrink shrank shrunk co rút
282 shut shut shut đóng lại
283 sight-read sight-read sight-read chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước
284 sing sang sung ca hát
285 sink sank sunk chìm, lặn
286 sit sat sat ngồi
287 slay slew slain sát hại, giết hại
288 sleep slept slept ngủ
289 slide slid slid trượt, lướt
290 sling slung slung ném mạnh
291 slink slunk slunk lẻn đi
292 slit slit slit rạch, khứa
293 smell smelt smelt ngửi
294 smite smote smitten đập mạnh
295 sneak sneaked/snuck sneaked/snuck trốn, lén
296 speak spoke spoken nói
298 speed sped/speeded sped/speeded chạy vụt
299 spell spelt/spelled spelt/spelled đánh vần
300 spend spent spent tiêu xài
301 spill spilt/spilled spilt/spilled tràn, đổ ra
302 spin spun/span spun quay sợi
303 spoil spoilt/spoiled spoilt/spoiled làm hỏng
304 spread spread spread lan truyền
305 stand stood stood đứng
305 steal stole stolen đánh cắp
306 stick stuck stuck ghim vào, đính
307 sting stung stung châm, chích, đốt
308 stink stunk/stank stunk bốc mùi hôi
309 stride strode stridden bước sải
310 strike struck struck đánh đập
311 string strung strung gắn dây vào
312 sunburn sunburned/sunburnt sunburned/sunburnt cháy nắng
313 swear swore sworn tuyên thệ
314 sweat sweat/sweated sweat/sweated đổ mồ hôi
315 sweep swept swept quét
316 swell swelled swollen/swelled phồng, sưng
317 swim swam swum bơi lội
318 swing swung swung đong đưa
319 take took taken cầm, lấy
320 teach taught taught dạy, giảng dạy
321 tear tore torn xé, rách
322 telecast telecast telecast phát đi bằng truyền hình
323 tell told told kể, bảo
324 think thought thought suy nghĩ
325 throw threw thrown ném,, liệng
326 thrust thrust thrust thúc, nhấn
327 tread trod trodden/trod giẫm, đạp
328 typewrite typewrote typewritten đánh máy
329 unbend unbent unbent làm thẳng lại
330 unbind unbound unbound mở, tháo ra
331 unclothe unclothed/unclad unclothed/unclad cởi áo, lột trần
332 undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn
333 underfeed underfed underfed cho ăn đói, thiếu ăn
334 undergo underwent undergone kinh qua
335 underlie underlay underlain nằm dưới
336 understand understood understood hiểu
337 undertake undertook undertaken đảm nhận
338 underwrite underwrote underwritten bảo hiểm
339 undo undid undone tháo ra
340 unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông
341 unhang unhung unhung hạ xuống, bỏ xuống
342 unhide unhid unhidden hiển thị, không ẩn
343 unlearn unlearned/unlearnt unlearned/unlearnt gạt bỏ, quên
344 unspin unspun unspun quay ngược
345 unwind unwound unwound tháo ra
346 uphold upheld upheld ủng hộ
347 upset upset upset đánh đổ, lật đổ
348 wake woke/waked woken/waked thức giấc
349 wear wore worn mặc
350 wed wed/wedded wed/wedded kết hôn
351 weep wept wept khóc
352 wet wet/wetted wet/wetted làm ướt
353 win won won thắng, chiến thắng
354 wind wound wound quấn
355 withdraw withdrew withdrawn rút lui
356 withhold withheld withheld từ khước
357 withstand withstood withstood cầm cự
358 work worked worked rèn, nhào nặn đất
359 wring wrung wrung vặn, siết chặt
360 write wrote written viết

3. Nguyên tắc học động từ bất quy tắc hiệu quả

Để việc ghi nhớ 360 động từ bất quy tắc trở nên dễ dàng hơn, bạn có thể nhận thấy một số quy luật và nhóm các động từ có cách biến đổi tương tự nhau. Ví dụ, các động từ liên quan đến “go” như “undergo” sẽ biến đổi thành “went”, “underwent” (V2) và “gone”, “undergone” (V3). Việc nhóm các động từ theo quy tắc chung sẽ giúp bạn học nhanh và nhớ lâu hơn.

Chúng ta có thể chia các động từ bất quy tắc thành 5 nhóm chính dựa trên các nguyên tắc biến đổi sau:

3.1. Nhóm 1: V1 = V2 = V3 (Không thay đổi)

Các động từ trong nhóm này giữ nguyên dạng ở cả 3 cột (nguyên thể, quá khứ đơn, quá khứ phân từ).

Ví dụ:

Hiện tại (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa
beset beset beset bao quanh, bao vây
bet bet bet đánh cược, cá cược
hit hit hit đụng
hurt hurt hurt làm đau
cut cut cut cắt
put put put đặt, để
shut shut shut đóng
cost cost cost có giá là
spread spread spread lan truyền

3.2. Nhóm 2: V2 = V3 (Giống nhau)

Đây là nhóm khá lớn, trong đó dạng quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3) giống hệt nhau, nhưng khác với dạng nguyên thể (V1). Nhóm này lại có thể chia thành các nhóm nhỏ hơn theo quy tắc biến đổi cụ thể:

3.2.1. V2, V3 kết thúc bằng “-ought” hoặc “-aught”

Nguyên thể (V1) thường có cấu trúc khác, nhưng V2 và V3 sẽ có đuôi “-ought” hoặc “-aught”.

Ví dụ:

Hiện tại (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Nghĩa
bring brought brought mang
buy bought bought mua
fight fought fought chiến đấu
think thought thought suy nghĩ
seek sought sought tìm kiếm
catch caught caught đuổi, bắt
teach taught taught dạy

3.2.2. V1 kết thúc bằng -ay chuyển sang V2, V3 kết thúc với -aid

Ví dụ:

Hiện tại (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ(V3) Nghĩa
lay laid laid đặt, để
pay paid paid thanh toán
say said said nói
repay repaid repaid hoàn lại tiền

3.2.3. V1 có nguyên âm “ee” chuyển thành “e” ở V2, V3 và thường thêm -t hoặc -d

Nguyên âm đôi “ee” được rút ngắn thành “e”, và thường có phụ âm cuối thay đổi hoặc thêm vào.

Ví dụ:

Hiện tại (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ(V3) Nghĩa
bleed bled bled chảy máu
breed bred bred nuôi
feed fed fed cho ăn
meet met met gặp
lead led led dẫn dắt
speed sped sped tăng tốc
feel felt felt cảm thấy
keep kept kept giữ
sleep slept slept ngủ
sweep swept swept quét
creep crept crept bò, trườn

3.2.4. V1 kết thúc bằng -d đổi thành -t ở V2, V3

Ví dụ:

Hiện tại (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ(V3) Nghĩa
bend bent bent bẻ cong
build built built xây dựng
lend lent lent cho vay, cho mượn
send sent sent gửi
spend spent spent tiêu xài
rend rent rent toạc ra; xé

3.2.5. V1 có tận cùng là -m hoặc -n thì V2, V3 có thể kết thúc bằng -t

Không phải tất cả, nhưng một số động từ theo quy tắc này.

Ví dụ:

Hiện tại (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ(V3) Nghĩa
burn burnt/burned burnt/burned cháy
learn learnt/learned learnt/learned học
mean meant meant ý nghĩa, ý muốn nói
dream dreamt/dreamed dreamt/dreamed mơ, ước mơ
spill spilt/spilled spilt/spilled làm tràn
spoil spoilt/spoiled spoilt/spoiled làm hỏng

3.3. Nhóm 3: V1 (i) → V2 (a) → V3 (u)

Đây là một quy tắc biến đổi nguyên âm khá phổ biến và dễ nhận biết. Nguyên âm chính trong V1 là ‘i’, chuyển thành ‘a’ ở V2 và ‘u’ ở V3.

Ví dụ:

Hiện tại (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ(V3) Nghĩa
begin began begun bắt đầu
drink drank drunk uống
swim swam swum bơi
ring rang rung rung chuông
sing sang sung hát
sink sank sunk chìm, đắm
shrink shrank shrunk co lại
spring sprang sprung nhảy lên, bật dậy
stink stank stunk bốc mùi hôi

3.4. Nhóm 4: V1 (-ow) → V2 (-ew) → V3 (-own)

Các động từ kết thúc bằng “-ow” ở dạng nguyên thể thường chuyển thành “-ew” ở V2 và “-own” ở V3.

Ví dụ:

Hiện tại (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ(V3) Nghĩa
blow blew blown thổi
grow grew grown lớn, phát triển
know knew known biết
throw threw thrown vứt, ném, quăng
fly flew flown bay (Lưu ý: V1 khác nhưng V2, V3 theo mẫu)
draw drew drawn vẽ, kéo (Lưu ý: V1 khác nhưng V2, V3 theo mẫu)

3.5. Nhóm 5: V1 (-ear) → V2 (-ore) → V3 (-orn)

Các động từ có đuôi “-ear” ở V1 thường biến đổi thành “-ore” ở V2 và “-orn” ở V3.

Ngoại lệ đáng chú ý: “Hear” → “heard” → “heard” không theo quy tắc này.

Ví dụ:

Hiện tại (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ(V3) Nghĩa
bear bore born/borne sinh đẻ, mang
tear tore torn xé rách
wear wore worn mặc
swear swore sworn thề thốt
forbear forbore forborne kiêng cữ, nhịn

Lưu ý về động từ có tiền tố:

Trong bảng 360 động từ bất quy tắc, có nhiều từ được cấu tạo bằng cách thêm tiền tố (ví dụ: under-, over-, re-, mis-, out-) vào một động từ gốc bất quy tắc (ví dụ: go, take, do, write). Khi chia các động từ này sang V2 hoặc V3, bạn chỉ cần thay đổi động từ gốc theo quy tắc của nó và giữ nguyên tiền tố.

Ví dụ:

  • go -> went -> gone

  • undergo -> underwent -> undergone

  • forego -> forewent -> foregone

  • take -> took -> taken

  • overtake -> overtook -> overtaken

  • mistake -> mistook -> mistaken

  • partake -> partook -> partaken

Do đó, khi học, bạn chỉ cần nắm vững quy tắc của các động từ gốc là có thể suy ra cách chia của rất nhiều động từ phức tạp hơn.

4. Mẹo ghi nhớ 360 động từ bất quy tắc

Học ngữ pháp tiếng Anh, đặc biệt là học thuộc lòng danh sách như 360 động từ bất quy tắc, có thể khá khô khan. Tuy nhiên, bạn hoàn toàn có thể làm cho quá trình này trở nên thú vị và hiệu quả hơn bằng các cách sau:

4.1. Học qua flashcard

Flashcard (thẻ học từ vựng) là công cụ tuyệt vời để học chủ động. Một mặt ghi V1, mặt kia ghi V2 và V3 cùng nghĩa tiếng Việt. Việc xáo trộn ngẫu nhiên các thẻ giúp bạn nhớ từ độc lập thay vì nhớ theo thứ tự máy móc trong bảng. Bạn cũng có thể biến việc học thành trò chơi đố vui cùng bạn bè.

4.2. Luyện tập đặt câu

Đây là phương pháp học hiệu quả nhất vì nó gắn liền từ vựng với ngữ cảnh. Khi đặt câu với các dạng V1, V2, V3 của động từ bất quy tắc, bạn sẽ hiểu rõ cách dùng và nhớ từ lâu hơn.
Ví dụ:

  • (V1 – Hiện tại) I write emails every day.
  • (V2 – Quá khứ) I wrote an email yesterday.
  • (V3 – Hoàn thành) I have written three emails this morning.

4.3. Làm các bài tập chia động từ

Thực hành qua bài tập giúp củng cố kiến thức và rèn luyện phản xạ. Có rất nhiều sách bài tập hoặc nguồn online cung cấp các bài tập chia động từ ở các thì khác nhau, đặc biệt tập trung vào động từ bất quy tắc. Việc kiểm tra lại đáp án giúp bạn nhận ra lỗi sai và khắc phục.

4.4. Học bảng động từ bất quy tắc qua các bài hát

Não bộ con người tiếp thu giai điệu dễ dàng hơn từ ngữ đơn lẻ. Có nhiều bài hát được sáng tác hoặc chế lại специально để giúp người học ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc. Giai điệu vui tươi, dễ nhớ kết hợp với nội dung cần học sẽ giúp bạn thuộc bài một cách tự nhiên và hứng thú.

4.5. Học bảng động từ bất quy tắc qua ứng dụng và game online

Công nghệ mang đến nhiều công cụ học tập thú vị. Các ứng dụng như “English Irregular Verbs”, Quizlet, Memrise… cung cấp danh sách động từ, phát âm, ví dụ và các bài kiểm tra, trò chơi tương tác giúp việc ôn luyện bớt nhàm chán và hiệu quả hơn.

5. Bài tập vận dụng

Để củng cố kiến thức, hãy thử làm một vài bài tập nhỏ sau:

Bài 1: Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc vào chỗ trống.

  1. My wallet __ (steal) last night.
  2. She __ (fall) down and __ (break) her arm yesterday.
  3. We have already __ (eat) lunch.
  4. He __ (teach) English at this school for 5 years.
  5. They __ (build) this bridge in 2020.

Đáp án gợi ý:

  1. was stolen
  2. fell / broke
  3. eaten
  4. has taught / taught (tùy ngữ cảnh thì)
  5. built

Bài 2: Viết dạng V2 và V3 của các động từ sau:

  1. See -> ->
  2. Come -> ->
  3. Give -> ->
  4. Know -> ->
  5. Think -> ->

Đáp án gợi ý:

  1. saw / seen
  2. came / come
  3. gave / given
  4. knew / known
  5. thought / thought

Tổng kết: Chinh phục động từ bất quy tắc

Động từ bất quy tắc là một phần không thể thiếu trong ngữ pháp tiếng Anh căn bản. Mặc dù việc ghi nhớ 360 từ có vẻ khó khăn ban đầu, nhưng bằng cách áp dụng các phương pháp học tập thông minh như nhóm từ theo quy tắc, sử dụng flashcard, đặt câu, làm bài tập, học qua bài hát hay ứng dụng, bạn hoàn toàn có thể chinh phục thử thách này. Nắm vững bảng động từ bất quy tắc sẽ giúp bạn tự tin hơn khi sử dụng các thì quá khứ và hoàn thành, nâng cao đáng kể khả năng giao tiếp và viết lách bằng tiếng Anh.

Tải Bảng Động Từ Bất Quy Tắc Ngữ Pháp Tiếng Anh Căn Bản PDF

Để tiện lợi cho việc học và tra cứu mọi lúc mọi nơi, bạn có thể tải xuống bảng 360 động từ bất quy tắc đầy đủ dưới dạng PDF tại đây:

Download Bảng 360 Động Từ Bất Quy Tắc PDF

(Lưu ý: Thay “link-placeholder-cho-file-pdf” bằng đường dẫn tải file thực tế)

Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn cái nhìn tổng quan, bảng tra cứu chi tiết và những phương pháp hữu ích để học Động Từ Bất Quy Tắc Ngữ Pháp Tiếng Anh Căn Bản PDF. Chúc bạn học tốt và sớm thành thạo phần ngữ pháp quan trọng này!

TẢI SÁCH PDF NGAY