STT | Tên trường | Địa chỉ | Kết quả | Quyết định | Ngày ký quyết định | Huyện, Thị, TP | Đáo hạn |
1 | THCS Quản Cơ Thành | An Châu – Châu Thành – An Giang | Cấp độ 1 | 87/QĐ-SGDĐT | 29/01/2016 | Châu Thành | 2021 |
2 | THCS Vĩnh Tế | Vĩnh Tế - Châu Đốc – An Giang | Cấp độ 2 | 88/QĐ-SGDĐT | 29/01/2016 | Châu Đốc | 2021 |
3 | THCS Phú Lộc | Phú Lộc – Tân Châu – An Giang | Cấp độ 1 | 89/QĐ-SGDĐT | 29/01/2016 | Tân Châu | 2021 |
4 | THCS Tân An | Tân An – Tân Châu – An Giang | Cấp độ 1 | 90/QĐ-SGDĐT | 29/01/2016 | Tân Châu | 2021 |
5 | THCS TT Chợ Vàm | Chợ Vàm – Phú Tân – An Giang | Cấp độ 1 | 91/QĐ-SGDĐT | 29/01/2016 | Phú Tân | 2021 |
6 | THCS Nhơn Mỹ | Nhơn Mỹ - Chợ Mới – An Giang | Cấp độ 1 | 92/QĐ-SGDĐT | 29/01/2016 | Chợ Mới | 2021 |
7 | THCS Long Kiến | Vĩnh Ngươn – Châu Đốc – An Giang | Cấp độ 1 | 93/QĐ-SGDĐT | 29/01/2016 | Chợ Mới | 2021 |
8 | THCS Ba Chúc | Ba Chúc - Tri Tôn - An Giang | Cấp độ 1 | 201/QĐ-SGDĐT | 02/04/2015 | Tri Tôn | 2021 |
9 | THCS Ngô Quyền | Tân Lập - Tịnh Biên - An Giang | Cấp độ 2 | 1077/QĐ-SGDĐT | 16/09/2016 | Tịnh Biên | 2021 |
10 | THCS Lê Trì | Lê Trì – Tri Tôn – An Giang | Cấp độ 1 | 1149/QĐ-SGDĐT | 23/08/2016 | Tri Tôn | 2021 |
11 | THCS Tà Đảnh | Tà Đảnh – Tri Tôn – An Giang | Cấp độ 1 | 1150/QĐ-SGDĐT | 23/08/2016 | Tri Tôn | 2021 |
12 | THCS TT Núi Sập | TT Núi Sập – Thoại Sơn – An Giang | Cấp độ 1 | 1151/QĐ-SGDĐT | 23/08/2016 | Tri Tôn | 2021 |
13 | THCS Châu Phong | Châu Phong – Tân Châu – An Giang | Cấp độ 1 | 1787/QĐ-SGDĐT | 12/12/2016 | Tân Châu | 2021 |
14 | THCS Hòa Bình Thạnh | Hòa Bình Thạnh – Châu Thành – AG | Cấp độ 1 | 1788/QĐ-SGDĐT | 12/12/2016 | Châu Thành | 2021 |
15 | THCS Long Hòa | Long Hòa – Phú Tân – An Giang | Cấp độ1 | 1789/QĐ-SGDĐT | 12/12/2016 | Phú Tân | 2021 |
16 | THCS An Hòa | An Hòa – Châu Thành– An Giang | Cấp độ 1 | 1790/QĐ-SGDĐT | 12/12/2016 | Châu Thành | 2021 |
17 | THCS Chu Văn An | Long Hưng – Tân Châu – An Giang | Cấp độ 1 | 1791/QĐ-SGDĐT | 12/12/2016 | Tân Châu | 2021 |
18 | THCS TT Mỹ Luông | Mỹ Luông – Chợ Mới – An Giang | Cấp độ 1 | 1792/QĐ-SGDĐT | 12/12/2016 | Chợ Mới | 2021 |
19 | THCS Vĩnh Thành | Vĩnh Thành – Châu Thành – An Giang | Cấp độ 1 | 1793/QĐ-SGDĐT | 12/12/2016 | Châu Thành | 2021 |
20 | THCS Hòa An | Chợ Mới _ An Giang | Cấp độ 1 | 1304/QĐ-SGDĐT | 05/10/2017 | Chợ Mới | 2022 |
21 | THCS Kiến Thành | Chợ Mới _ An Giang | Cấp độ 1 | 1305/QĐ-SGDĐT | 05/10/2017 | Chợ Mới | 2022 |
22 | THCS Mỹ Hiệp | Chợ Mới _ An Giang | Cấp độ 1 | 1306/QĐ-SGDĐT | 05/10/2017 | Chợ Mới | 2022 |
23 | THCS An Thạnh Trung | Chợ Mới _ An Giang | Cấp độ 1 | 1307/QĐ-SGDĐT | 05/10/2017 | Chợ Mới | 2022 |
24 | THCS Phú Thọ | Phú Tân – An Giang | Cấp độ 1 | 1308/QĐ-SGDĐT | 05/10/2017 | Phú Tân | 2022 |
25 | THCS Bình Mỹ | Châu Phú _ An Giang | Cấp độ 1 | 1309/QĐ-SGDĐT | 05/10/2017 | Châu Phú | 2022 |
26 | THCS Mỹ Đức | Châu Phú _ An Giang | Cấp độ 1 | 1310/QĐ-SGDĐT | 05/10/2017 | Châu Phú | 2022 |
27 | THCS Khánh Hòa | Châu Phú _ An Giang | Cấp độ 1 | 1311/QĐ-SGDĐT | 05/10/2017 | Châu Phú | 2022 |
28 | THCS Bùi Hữu Nghĩa | Long Xuyên – An Giang | Cấp độ 1 | 1312/QĐ-SGDĐT | 05/10/2017 | Long Xuyên | 2022 |
29 | THCS Vĩnh Hanh | Châu Thành – An Giang | Cấp độ 1 | 1313/QĐ-SGDĐT | 05/10/2017 | Châu Thành | 2022 |
30 | THCS Mỹ Thới | Long Xuyên – An Giang | Cấp độ 1 | 1314/QĐ-SGDĐT | 05/10/2017 | Long Xuyên | 2022 |
31 | THCS Bình Khánh | Long Xuyên – An Giang | Cấp độ 1 | 1315/QĐ-SGDĐT | 05/10/2017 | Long Xuyên | 2022 |
32 | THCS Tân Trung | Phú Tân – An Giang | Cấp độ 1 | 1316/QĐ-SGDĐT | 05/10/2017 | Phú Tân | 2022 |
33 | THCS Nguyễn Huệ | Long Xuyên – An Giang | Cấp độ 1 | 1317/QĐ-SGDĐT | 05/10/2017 | Long Xuyên | 2022 |
34 | THCS Lý Thường Kiệt | Long Xuyên – An Giang | Cấp độ 1 | 1318/QĐ-SGDĐT | 05/10/2017 | Long Xuyên | 2022 |
35 | THCS Phú Hội | An Phú – An Giang | Cấp độ 1 | 1319/QĐ-SGDĐT | 05/10/2017 | An Phú | 2022 |
36 | THCS Phú Thành | Phú Tân – An Giang | Cấp độ 1 | 1320/QĐ-SGDĐT | 05/10/2017 | Phú Tân | 2022 |
37 | THCS TT An Phú | An Phú – An Giang | Cấp độ 1 | 1321/QĐ-SGDĐT | 05/10/2017 | An Phú | 2022 |
38 | THCS Mỹ Quý | Long Xuyên - An Giang | Cấp độ 1 | 211/QĐ-SGDĐT | 12/02/2018 | Long Xuyên | 2023 |
39 | THCS Hùng Vương | Long Xuyên - An Giang | Cấp độ 1 | 212/QĐ-SGDĐT | 12/02/2018 | Long Xuyên | 2023 |
40 | THCS Mạc Đỉnh Chi | Long Xuyên - An Giang | Cấp độ 1 | 213/QĐ-SGDĐT | 12/02/2018 | Long Xuyên | 2023 |
41 | THCS Khánh An | An Phú - An Giang | Cấp độ 1 | 214/QĐ-SGDĐT | 12/02/2018 | An Phú | 2023 |
42 | THCS Quốc Thái | An Phú - An Giang | Cấp độ 1 | 215/QĐ-SGDĐT | 12/02/2018 | An Phú | 2023 |
43 | THCS Bình Long | Châu Phú - An Giang | Cấp độ 1 | 216/QĐ-SGDĐT | 12/02/2018 | Châu Phú | 2023 |
44 | THCS Vĩnh Nhuận | Châu Thành - An Giang | Cấp độ 1 | 217/QĐ-SGDĐT | 12/02/2018 | Châu Thành | 2023 |
45 | THCS An Châu | Châu Thành - An Giang | Cấp độ 1 | 218/QĐ-SGDĐT | 12/02/2018 | Châu Thành | 2023 |
46 | THCS Vĩnh Bình | Châu Thành - An Giang | Cấp độ 1 | 219/QĐ-SGDĐT | 12/02/2018 | Châu Thành | 2023 |
47 | THCS Bình Thạnh | Châu Thành - An Giang | Cấp độ 1 | 220/QĐ-SGDĐT | 12/02/2018 | Châu Thành | 2023 |
48 | THCS Vĩnh Hòa | Tân Châu - An Giang | Cấp độ 1 | 221/QĐ-SGDĐT | 12/02/2018 | Tân Châu | 2023 |
49 | THCS Phú Vĩnh | Tân Châu - An Giang | Cấp độ 1 | 222/QĐ-SGDĐT | 12/02/2018 | Tân Châu | 2023 |
50 | THCS Long An | Tân Châu - An Giang | Cấp độ 1 | 223/QĐ-SGDĐT | 12/02/2018 | Tân Châu | 2023 |
51 | THCS Vĩnh Châu | Châu Đốc - An Giang | Cấp độ 3 | 224/QĐ-SGDĐT | 12/02/2018 | Châu Đốc | 2023 |
52 | THCS Vĩnh Mỹ | Châu Đốc - An Giang | Cấp độ 1 | 225/QĐ-SGDĐT | 12/02/2018 | Châu Đốc | 2023 |
53 | THCS Nguyễn Trãi | Long Xuyên - An Giang | Cấp độ 1 | 226/QĐ-SGDĐT | 12/02/2018 | Long Xuyên | 2023 |
54 | THCS Nguyễn Văn Trỗi | Tịnh Biên - An Giang | Cấp độ 1 | 227/QĐ-SGDĐT | 12/02/2018 | Tịnh Biên | 2023 |
55 | THCS Lê Văn Duyệt | Tịnh Biên - An Giang | Cấp độ 1 | 228/QĐ-SGDĐT | 12/02/2018 | Tịnh Biên | 2023 |
56 | THCS Trần Đại Nghĩa | Tịnh Biên - An Giang | Cấp độ 1 | 229/QĐ-SGDĐT | 12/02/2018 | Tịnh Biên | 2023 |
57 | THCS Phan Bội Châu | Tịnh Biên - An Giang | Cấp độ 1 | 230/QĐ-SGDĐT | 12/02/2018 | Tịnh Biên | 2023 |
58 | THCS Hòa Lạc | Phú Tân - An Giang | Cấp độ 1 | 1480/QĐ-SGDĐT | 01/10/2018 | Phú Tân | 2023 |
59 | THCS Phú Hiệp | Phú Tân - An Giang | Cấp độ 1 | 1481/QĐ-SGDĐT | 01/10/2018 | Phú Tân | 2023 |
60 | THCS Long Thạnh | Tân Châu - An Giang | Cấp độ 1 | 1482/QĐ-SGDĐT | 01/10/2018 | Tân Châu | 2023 |
61 | THCS Long Phú | Tân Châu - An Giang | Cấp độ 1 | 1483/QĐ-SGDĐT | 01/10/2018 | Tân Châu | 2023 |
62 | THCS Vĩnh Xương | Tân Châu - An Giang | Cấp độ 1 | 1484/QĐ-SGDĐT | 01/10/2018 | Tân Châu | 2023 |
63 | THCS Cần Đăng | Châu Thành - An Giang | Cấp độ 1 | 1485/QĐ-SGDĐT | 01/10/2018 | Châu Thành | 2023 |
64 | THCS Lê Hồng Phong | Tịnh Biên - An Giang | Cấp độ 1 | 1486/QĐ-SGDĐT | 01/10/2018 | Tịnh Biên | 2023 |
65 | THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | Tịnh Biên - An Giang | Cấp độ 1 | 1487/QĐ-SGDĐT | 01/10/2018 | Tịnh Biên | 2023 |
66 | THCS Lương Thế Vinh | Tịnh Biên - An Giang | Cấp độ 1 | 1488/QĐ-SGDĐT | 01/10/2018 | Tịnh Biên | 2023 |
67 | THCS Nguyễn Sinh Sắc | Tịnh Biên - An Giang | Cấp độ 1 | 1489/QĐ-SGDĐT | 01/10/2018 | Tịnh Biên | 2023 |
68 | THCS Tân Hòa | Phú Tân - An Giang | Cấp độ 1 | 1490/QĐ-SGDĐT | 01/10/2018 | Phú Tân | 2023 |
69 | THCS TT Tri Tôn | Tri Tôn - An Giang | Cấp độ 1 | 1491/QĐ-SGDĐT | 01/10/2018 | Tri Tôn | 2023 |
70 | THCS Ô Lâm | Tri Tôn - An Giang | Cấp độ 1 | 1492/QĐ-SGDĐT | 01/10/2018 | Tri Tôn | 2023 |
71 | THCS Núi Tô | Tri Tôn - An Giang | Cấp độ 1 | 1493/QĐ-SGDĐT | 01/10/2018 | Tri Tôn | 2023 |
72 | THCS Tân Tuyến | Tri Tôn - An Giang | Cấp độ 1 | 1494/QĐ-SGDĐT | 01/10/2018 | Tri Tôn | 2023 |
73 | THCS Châu Lăng | Tri Tôn - An Giang | Cấp độ 1 | 1495/QĐ-SGDĐT | 01/10/2018 | Tri Tôn | 2023 |
74 | THCS Lạc Quới | Tri Tôn - An Giang | Cấp độ 1 | 1496/QĐ-SGDĐT | 01/10/2018 | Tri Tôn | 2023 |
75 | THCS Lương Phi | Tri Tôn - An Giang | Cấp độ 1 | 1497/QĐ-SGDĐT | 01/10/2018 | Tri Tôn | 2023 |
76 | THCS Vĩnh An | Châu Thành - An Giang | Cấp độ 1 | 275/QĐ-SGDĐT | 08/03/2019 | Châu Thành | 2024 |
77 | THCS Tân Phú | Châu Thành - An Giang | Cấp độ 1 | 276/QĐ-SGDĐT | 08/03/2019 | Châu Thành | 2024 |
78 | THCS Vĩnh Lợi | Châu Thành - An Giang | Cấp độ 1 | 277/QĐ-SGDĐT | 08/03/2019 | Châu Thành | 2024 |
79 | THCS Thạnh Mỹ Tây | Châu Phú - An Giang | Cấp độ 1 | 278/QĐ-SGDĐT | 08/03/2019 | Châu Phú | 2024 |
80 | THCS Vọng Đông | Thoại Sơn - An Giang | Cấp độ 1 | 279/QĐ-SGDĐT | 08/03/2019 | Thoại Sơn | 2024 |
81 | THCS Vĩnh Khánh | Thoại Sơn - An Giang | Cấp độ 1 | 280/QĐ-SGDĐT | 08/03/2019 | Thoại Sơn | 2024 |
82 | THCS Vĩnh Phú | Thoại Sơn - An Giang | Cấp độ 1 | 281/QĐ-SGDĐT | 08/03/2019 | Thoại Sơn | 2024 |
83 | THCS Vĩnh Chánh | Thoại Sơn - An Giang | Cấp độ 1 | 282/QĐ-SGDĐT | 08/03/2019 | Thoại Sơn | 2024 |
84 | THCS Vĩnh Trạch | Thoại Sơn - An Giang | Cấp độ 2 | 283/QĐ-SGDĐT | 08/03/2019 | Thoại Sơn | 2024 |
85 | THCS Phú Thuận | Thoại Sơn - An Giang | Cấp độ 1 | 284/QĐ-SGDĐT | 08/03/2019 | Thoại Sơn | 2024 |
86 | THCS Thoại Giang | Thoại Sơn - An Giang | Cấp độ 2 | 285/QĐ-SGDĐT | 08/03/2019 | Thoại Sơn | 2024 |
87 | THCS Nguyễn Công Trứ | Thoại Sơn - An Giang | Cấp độ 1 | 286/QĐ-SGDĐT | 08/03/2019 | Thoại Sơn | 2024 |
88 | THCS Định Mỹ | Thoại Sơn - An Giang | Cấp độ 1 | 287/QĐ-SGDĐT | 08/03/2019 | Thoại Sơn | 2024 |
89 | THCS TT Phú Hòa | Thoại Sơn - An Giang | Cấp độ 1 | 288/QĐ-SGDĐT | 08/03/2019 | Thoại Sơn | 2024 |
90 | THCS An Bình | Thoại Sơn - An Giang | Cấp độ 1 | 289/QĐ-SGDĐT | 08/03/2019 | Thoại Sơn | 2024 |
91 | THCS Nguyễn Đình Chiểu | Châu Đốc - An Giang | Cấp độ 2 | 290/QĐ-SGDĐT | 08/03/2019 | Châu Đốc | 2024 |
92 | THCS Vọng Thê | Thoại Sơn - An Giang | Cấp độ 1 | 291/QĐ-SGDĐT | 08/03/2019 | Thoại Sơn | 2024 |
93 | THCS Bình Thành | Thoại Sơn - An Giang | Cấp độ 1 | 292/QĐ-SGDĐT | 08/03/2019 | Thoại Sơn | 2024 |
94 | THCS Định Thành | Thoại Sơn - An Giang | Cấp độ 1 | 293/QĐ-SGDĐT | 08/03/2019 | Thoại Sơn | 2024 |
95 | THCS Tây Phú | Thoại Sơn - An Giang | Cấp độ 1 | 294/QĐ-SGDĐT | 08/03/2019 | Thoại Sơn | 2024 |
96 | THCS Bình Thủy | Châu Phú - An Giang | Cấp độ 1 | 295/QĐ-SGDĐT | 08/03/2019 | Châu Phú | 2024 |
97 | THCS Mỹ Phú | Châu Phú - An Giang | Cấp độ 1 | 296/QĐ-SGDĐT | 08/03/2019 | Châu Phú | 2024 |
98 | THCS Thủ Khoa Huân | Châu Đốc - An Giang | Cấp độ 2 | 297/QĐ-SGDĐT | 08/03/2019 | Châu Đốc | 2024 |
99 | THCS Vĩnh Hậu | An Phú - An Giang | Cấp độ 1 | 298/QĐ-SGDĐT | 08/03/2019 | An Phú | 2024 |
100 | THCS Phú Hữu | An Phú - An Giang | Cấp độ 1 | 299/QĐ-SGDĐT | 08/03/2019 | An Phú | 2024 |
101 | THCS Vĩnh Hội Đông | An Phú - An Giang | Cấp độ 1 | 300/QĐ-SGDĐT | 08/03/2019 | An Phú | 2024 |
102 | THCS Khánh Bình | An Phú - An Giang | Cấp độ 1 | 301/QĐ-SGDĐT | 08/03/2019 | An Phú | 2024 |
103 | THCS Đa Phước | An Phú - An Giang | Cấp độ 1 | 302/QĐ-SGDĐT | 08/03/2019 | An Phú | 2024 |
104 | THCS Ngô Gia Tự | Long Xuyên - An Giang | Cấp độ 1 | 303/QĐ-SGDĐT | 08/03/2019 | Long Xuyên | 2024 |
105 | THCS Trần Hưng Đạo | Long Xuyên - An Giang | Cấp độ 1 | 304/QĐ-SGDĐT | 08/03/2019 | Long Xuyên | 2024 |
106 | THCS Bình Thành | Bình Thành -Thoại Sơn - An Giang | Cấp độ 2 | 62/QĐ-SGDĐT | 20/01/2020 | Thoại Sơn | 2025 |
107 | THCS Phú Thuận | Phú Thuận - Thoại Sơn - An Giang | Cấp độ 2 | 63/QĐ-SGDĐT | 20/01/2020 | Thoại Sơn | 2025 |
108 | THCS Vĩnh Chánh | Vĩnh Chánh - Thoại Sơn - An Giang | Cấp độ 2 | 64/QĐ-SGDĐT | 20/01/2020 | Thoại Sơn | 2025 |
109 | THCS Trương Công Thận | Chợ Mới-An Giang | Cấp độ 2 | 65/QĐ-SGDĐT | 20/01/2020 | Chợ Mới | 2025 |
110 | THCS Tà Đảnh | Tà Đảnh - Tri Tôn - An Giang | Cấp độ 2 | 66/QĐ-SGDĐT | 20/01/2020 | Tri Tôn | 2025 |
111 | THCS Tây Phú | Tây Phú -Thoại Sơn- An Giang | Cấp độ 2 | 117/QĐ-SGDĐT | 10/02/2020 | Thoại Sơn | 2025 |
112 | THCS Lê Tín Đôn | Chợ Mới-An Giang | Cấp độ 2 | 118/QĐ-SGDĐT | 10/02/2020 | Chợ Mới | 2025 |
113 | THCS Đa Phước | Đa Phước - An Phú - An Giang | Cấp độ 2 | 119/QĐ-SGDĐT | 10/02/2020 | An Phú | 2025 |
114 | THCS Long Thạnh | Long Thạnh - Tân Châu - An Giang | Cấp độ 2 | 134/QĐ-SGDĐT | 19/02/2020 | Tân Châu | 2025 |
115 | THCS Vĩnh Thạnh Trung 2 | Vĩnh Thạnh Trung -Châu Phú - An Giang | Cấp độ 2 | 181/QĐ-SGDĐT | 16/03/2020 | Châu Phú | 2025 |
116 | THCS An Hòa | Châu Thành - Chợ Mới | Cấp độ 2 | 263/QĐ-SGDĐT | 23/04/2020 | Châu Thành | 2025 |
117 | THCS Vĩnh Gia | Vĩnh Gia - Tri Tôn - An Giang | Cấp độ 2 | 264/QĐ-SGDĐT | 23/04/2020 | Tri Tôn | 2025 |
118 | THCS Quản Cơ Thành | Châu Thành - Chợ Mới | Cấp độ 2 | 734/QĐ-SGDĐT | 26/05/2020 | Châu Thành | 2025 |
119 | Thcs Hiệp Xương | Hiệp Xương - Phú Tân - An Giang | Cấp độ 2 | 985/QĐ-SGDĐT | 07/07/2020 | Phú Tân | 2025 |
120 | THCS Vọng Thê | Vọng Thê -Thoại Sơn- An Giang | Cấp độ 2 | 1259/QĐ-SGDĐT | 24/08/2020 | Thoại Sơn | 2025 |
121 | THCS Vọng Đông | Vọng Đông -Thoại Sơn- An Giang | Cấp độ 2 | 1260/QĐ-SGDĐT | 24/08/2020 | Thoại Sơn | 2025 |
122 | THCS Đoàn Minh Huyên | Thới Sơn - Tịnh Biên - An Giang | Cấp độ 2 | 1261/QĐ-SGDĐT | 24/08/2020 | Tịnh Biên | 2025 |
123 | THCS Tân An | Tân An - Tân Châu - An Giang | Cấp độ 2 | 1273/QĐ-SGDĐT | 26/08/2020 | Tân Châu | 2025 |
124 | THCS Phan Chu Trinh | Tân Lợi - Tịnh Biên - An Giang | Cấp độ 2 | 1275/QĐ-SGDĐT | 26/08/2020 | Tịnh Biên | 2025 |
125 | THCS Lương Phi | Lương Phi - Tri Tôn - An Giang | Cấp độ 2 | 1277/QĐ-SGDĐT | 26/08/2020 | Tri Tôn | 2025 |
126 | THCS Mạc Đỉnh Chi | Mỹ Hòa - Long Xuyên - An Giang | Cấp độ 2 | 1629/QĐ-SGDĐT | 02/11/2020 | Long Xuyên | 2025 |
127 | THCS Khánh Bình | Khánh Bình - An Phú - An Giang | Cấp độ 2 | 1764/QĐ-SGDĐT | 09/12/2020 | An Phú | 2025 |
128 | THCS Nguyễn Thanh Sơn | Bình Phước Xuân - Chợ Mới - An Giang | Cấp độ 2 | 1835/QĐ-SGDĐT | 31/12/2020 | Chợ Mới | 2025 |
129 | THCS Nguyễn Văn Cưng | Hòa An - Chợ Mới - An Giang | Cấp độ 2 | 1836/QĐ-SGDĐT | 31/12/2020 | Chợ Mới | 2025 |
130 | THCS Nguyễn Văn Thư | Tấn Mỹ - Chợ Mới - An Giang | Cấp độ 2 | 1843/QĐ-SGDĐT | 31/12/2020 | Chợ Mới | 2025 |
131 | THCS Vĩnh Trạch | Vĩnh Trạch - Thoại Sơn - An Giang | Cấp độ 2 | 1948/QĐ-SGDĐT | 30/12/2019 | Thoại Sơn | 2025 |
132 | THCS Đoàn Bảo Đức | Chợ Mới-An Giang | Cấp độ 2 | 1949/QĐ-SGDĐT | 30/12/2019 | Chợ Mới | 2025 |
133 | THCS Phú Lâm | Phú Lâm - Phú Tân - An Giang | Cấp độ 2 | 1953/QĐ-SGDĐT | 31/12/2019 | Phú Tân | 2025 |
134 | PT DTNT THCS Tịnh Biên | Chi Lăng - Tịnh Biên - An Giang | Cấp độ 2 | 337/QĐ-SGDĐT | 07/05/2021 | Tịnh Biên | 2026 |
135 | THCS Nguyễn Sinh Sắc | Tịnh Biên - An Giang | Cấp độ 2 | 338/QĐ-SGDĐT | 07/05/2021 | Tịnh Biên | 2026 |
136 | THCS Phú Hưng | Phú Hưng - Phú Tân - An Giang | Cấp độ 2 | 1471/QĐ-SGDĐT | 08/09/2021 | Phú Tân | 2026 |
137 | THCS Cần Đăng | Cần Đăng - Châu Thành - An Giang | Cấp độ 2 | 1472/QĐ-SGDĐT | 08/09/2021 | Châu Thành | 2026 |
138 | THCS Bình Thạnh Đông | Bình Thạnh Đông - Phú Tân - An Giang | Cấp độ 1 | 1889/QĐ-SGDĐT | 30/12/2021 | Phú Tân | 2026 |
139 | THCS Lương An Trà | Lương An Trà - Tri Tôn - An Giang | Cấp độ 2 | 1899/QĐ-SGDĐT | 31/12/2021 | Tri Tôn | 2026 |
140 | PT DTNT THCS Tri Tôn | Châu Lăng - Tri Tôn - An Giang | Cấp độ 2 | 1900/QĐ-SGDĐT | 31/12/2021 | Tri Tôn | 2026 |
141 | THCS Mỹ Đức | Châu Phú - An Giang | Cấp độ 2 | 124/QĐ-SGDĐT | 22/03/2022 | Châu Phú | 2027 |
142 | THCS Lê Triệu Kiết | Chợ Mới - An Giang | Cấp độ 2 | 257/QĐ-SGDĐT | 04/05/2022 | Chợ Mới | 2027 |
143 | THCS Bình Thủy | Châu Phú - An Giang | Cấp độ 2 | 258/QĐ-SGDĐT | 04/05/2022 | Châu Phú | 2027 |
144 | THCS Vĩnh Thành | Châu Thành - An Giang | Cấp độ 2 | 2564/QĐ-SGDĐT | 27/12/2022 | Châu Thành | 2027 |
145 | THCS Phú Thạnh | Phú Tân - An Giang | Cấp độ 2 | 2565/QĐ-SGDĐT | 27/12/2022 | Phú Tân | 2027 |
146 | THCS Bình Mỹ | Châu Phú - An Giang | Cấp độ 2 | 2568/QĐ-SGDĐT | 27/12/2022 | Châu Phú | 2027 |
147 | THCS Vĩnh Thạnh Trung | Châu Phú - An Giang | Cấp độ 2 | 2570/QĐ-SGDĐT | 27/12/2022 | Châu Phú | 2027 |
148 | THCS Long Sơn | Tân Châu - An Giang | Cấp độ 2 | 2571/QĐ-SGDĐT | 27/12/2022 | Tân Châu | 2027 |
149 | THCS Châu Phong | Tân Châu - An Giang | Cấp độ 2 | 2572/QĐ-SGDĐT | 27/12/2022 | Tân Châu | 2027 |
Thống kê
Hôm nay :612
Hôm qua :3.373
Năm 2024 :1.920.508